English English

Meropa 220

Chi phí: Liên hệ

Nhà sản xuất: Caltex
Tình trạng: Còn hàng
Thuế VAT: Có VAT

Số lượng

Caltex Meropa 220 là dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp, dầu có chứa hệ phụ gia Sunfua-phốtpho có tính năng chống ô xi hóa và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hóa kim loại. Caltex Meropa 220 được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng và va đập.
Caltex Meropa 220 được dùng cho: Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín; Truyền động bánh răng hở (cấp độ nhớt cao); Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trục vít và hypoid công nghiệp; Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết  bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục, máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải; Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm; Các ổ bi và ổ bạc; Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văng té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp.

Caltex Meropa 220 vượt qua được các tiêu chuẩn: 

  • ANSI/AGMA 9005-E02 [EP]
  • U.S. Steel 224 (Cấp 68 đến 320)
  • David Brown, Table E, approved (Cấp 68 đến 1000)
  • DIN 51517 Part 3 CLP (Cấp 68 đến 680) 

Caltex Meropa 220 sử dụng hệ phụ gia cực áp (EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ô xy hóa cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.

Caltex Meropa 220 sử dụng hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động. Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả  giúp  bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại.

Caltex Meropa 220 chứa phụ gia ức chế ô xy hóa hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hóa đồng giúp giảm thiểu quá trình ô xy hóa dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MEROPA®
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
 
Cấp độ nhớt ISO 68 100 150 220 320 460 680 1000 3200
Mã sản phẩm  
530400
 
530409
 
530401
 
530402
 
530403
 
530404
 
530405
 
530406
 
530408
Cấp AGMA 2EP 3EP 4EP 5EP 6EP 7EP 8EP 8AEP 10EP
Cấp David Brown 2E 3E 4E 5E 6E 7E 8E 9E -
Mức tải FZG 12 12 12 12 12 12 12 12 12
Điểm rót chảy, °C -15 -15 -15 -15 -15 -15 -12 -3 0
Tải Timken OK, kg 31.8 31.8 31.8 34.0 34.0 34.0 34.0 34.0 34.0
Độ nhớt,                  
mm²/s ở 40°C 68 100 150 220 320 439 650 955 3050
mm²/s ở 100°C 8.8 11.4 14.9 19.2 24.3 29.8 36.5 44.0 -
Chỉ số độ nhớt 101 100 99 98 97 96 91 85 -

Sản phẩm khác

Xem ngay Meropa 220

Meropa 220

Giá: Liên hệ 0966.506.288

Mua ngay

Xem ngay Rando HD 68

Rando HD 68

Giá: Liên hệ 0966.506.288

Mua ngay

Xem ngay Rando HD46

Rando HD46

Giá: Liên hệ 0966.506.288

Mua ngay

Xem ngay Meropa 460

Meropa 460

Giá: Liên hệ 0966.506.288

Mua ngay

Xem ngay Meropa 320

Meropa 320

Giá: Liên hệ 0966.506.288

Mua ngay

Xem ngay Multifak EP3

Multifak EP3

Giá: Liên hệ 0966.506.288

Mua ngay

Đối tác

X

Đăng ký nhận thông tin

Ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

0966.506.288